ngu ngốc tiếng anh là gì
Điều ngu ngốc nhất của đời người là đứng núi này trông núi nọ: Ghen tị với cuộc sống của người khác, cuộc sống sẽ chỉ toàn mất mát mà thôi. Tôi không là gì để có quyền lên tiếng về việc anh đang làm, mọi thứ anh tự cân nhắc và quyết định, sẽ hỗ thẹn
Từ ᴠựng tiếng Anh ᴠề ѕự ngu ngốᴄ. Từ ᴠựng tiếng Anh ᴄhủ đề ngu ngốᴄ ("Stupid" topiᴄ ᴠoᴄabularу) Nghĩa (Meaning)
Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "nguy hiểm" trong Anh. Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. bab.la không chịu trách nhiệm về những nội dung này. trong mối nguy hiểm. more_vert. to be in danger. đang gặp nguy hiểm. more_vert. to be in danger.
kẻ ngu ngốc. twit. làm ngu ngốc. cretinize · idiotise · idiotize. người ngu ngốc. blunderhead · burk · chuckle-head · cretin · fat-head · feather-brain · feather-head · goon · greenhorn · log-head. sự ngu ngốc. cretinism · fatuity · inanity · insipience · stupidity. more (+1)
Mục 1. Người đàn ông ngu ngốc nhất thế giới. Mô tả chung về vấn đề. Sự ngu ngốc, đôi lúc tăng trưởng thành sự ngu ngốc, tất yếu, là kinh khủng so với xã hội. Tất nhiên, khái niệm này được tìm thấy ở hầu hết mọi nơi, mọi lúc mọi nơi, bất kỳ ai bạn đến
Site De Rencontre Gratuit 100 Pour 100. Từ điển Việt-Anh sự ngu ngốc Bản dịch của "sự ngu ngốc" trong Anh là gì? vi sự ngu ngốc = en volume_up stupidity chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI sự ngu ngốc {danh} EN volume_up stupidity Bản dịch VI sự ngu ngốc {danh từ} sự ngu ngốc từ khác sự ngu đần, cái ngu volume_up stupidity {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "sự ngu ngốc" trong tiếng Anh sự danh từEnglishengagementngu tính từEnglishbrain deadsự ngu dốt danh từEnglishdarknesssự ngu xuẩn danh từEnglishabsurditytính ngu ngốc danh từEnglishidiocysự ngu đần danh từEnglishstupidity Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese sự nghiệnsự nghiệpsự nghèo khổsự nghèo đóisự nghẹnsự nghỉ ngơisự nghỉ phépsự ngon miệngsự ngoại tìnhsự ngu dốt sự ngu ngốc sự ngu xuẩnsự ngu đầnsự nguy hiểmsự nguyên chấtsự nguyền rủasự nguộisự ngáysự ngâmsự ngâm vàosự ngân vang commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Are you an Idiot or a Dummy when you speak Spanish?Trong một cảnh,Sodhi tự hỏi người Ấn Độ mù quáng hay ngu ngốc khi coi Anh là quốc gia của họ, vì sự trung thành trước đó của họ?In one scene, Sodhi wonders were Indians blind or stupid in treating Britain as their nation, given their prior allegiance?Bà muốn cho tôi biết rằng bà không ngây thơ hay ngu ngốc gì, như mọi người tại Bạch Ốc vãn lầm tưởng,” Finnerty wanted me to know she was not naïve or dumb, as people in the White House thought,” said đó không có nghĩa là chúng tôi bốc đồng hay ngu ngốc," Ösp nói not that we're impulsive or stupid,” Ösp ngụp vào bi kịch không phải vì chàng lười biếng hay ngu ngốc, mà chính vì lòng dũng cảm và trung thực của is drawn into tragedy not because of laziness or stupidity, but because of his courage and bạn đổ lỗi cho một người bình duyệt lười biếng hay ngu ngốc, bạn đang tuột mất cơ hội để cải thiện bài báo.If you blame a lazy or dumb reviewer, you are missing the opportunity to giả nếu cô hầu bàn quên các món mà bạn đã gọi trong nhà hàng,đừng nói với trẻ là cô đó lười biếng hay ngu ngốc;Or, if a waitress forgets your order in a restaurant,don't tell your child that she's lazy or stupid;It doesn't matter if what makes you laugh is childish or stupidor ta không phải số một hay số không, thông minh hay ngu ngốc, hữu ích hay vô are not ones or zeros, smart or dumb, worthwhile or ảnh tôi chẳng biết nói sao về cô gái này,không hiểu cô ngây thơ hay ngu ngốc", một người I don't even know how to describe that girlCái tôi thì không xấu hay tốt; không xinh đẹp hay xấu xí;I am neither rich nor poor, neither beautiful nor ugly,And maybe they just don'twant other people to think they're stupid or something!Cho dù những chuyên gia có nói với bạn những gì đi nữa,Despite what some“experts” may tell you,Nhưng miễn phí không hoàn toàn đơn giản- hay ngu ngốc- như ta free is not quite as simple- or as stupid- as it cần phải nghe người khác nói rằng họ đang hành động một cách ích kỷ hay ngu ngốc, vì họ không tự nhận ra điều need someone to tell them that they're acting selfishly or being stupid, because they don't realize it on their chất độc lập của họ thường xuyên gây ra cho họ để được dán nhãnlà bướng bỉnh hay ngu ngốc, nhưng trí thông minh của họ tỏa sáng thông qua với đào tạo to their independence, they can sometimes be regarded as stubbornor stupid, but their intelligence shines through with the right kind of Tiến sĩ Carandang, việc sử dụng các cách đay nghiến như ngu ngốc, lười nhác có thể tạo ra cảm giác oán hận cha mẹ và bắt đầu tinrằng chúng thật sự lười biếng hay ngu ngốc như biệt danh của to Dr Carandang, using labels like that can lead a child to develop feelings of resentment towards the parent andstart to believe they truly are lazy or stupid chất độc lập của họ thường xuyên gây ra cho họ để được dán nhãn là bướng bỉnh sáng thông qua với đào tạo independent nature often causes them to be labeled as stubbornor stupid, but their intelligence shines through with the correct cảm thấy may mắn, gần như tội lỗi, vì tôi không biết liệu mình dũng cảmhay ngu ngốc, nhưng chúng tôi đã ở lại và chiến đấu với feel fortunate, almost guilty, because I don't know if I was brave enoughor stupid enough, but we stayed and fought it,” he nếu nhiều nghiên cứu chỉ ra nó không hiệu quả, họ có thể nói," Ủa, hình như tôi nhầm rồi. NhưngIf studies come out showing that it doesn't, they can say,"Huh. Looks like I might be này đồng nghĩa với việc bạn nên khuyến khích ước mơ và mục tiêu của cô ấy và không gạt bỏ hoặccười nhạo cô ấy bởi vì chúng thiếu thực tế hay ngu means that you should encourage her goals and dreams,Như vậy, Coulter có quyền bày tỏ ý kiến của mình và các tổ chức sinh viên có quyền mời cô ấy phát biểu để nghe bất cứ điều gì dù cay nghiệtAs such, Coulter has a right to express herself and the student organizations have the right to invite her so they can listen to whatever wickedor foolish things she might elect to spew do các nhà kinh tế không thể thấy trước được Đại suy thoái không phải vì họ mù bảo thủ, kiêu cănghay ngu ngốc, mà là vì không ai có thể dự báo được nó, ít nhất là với những dữ liệu vĩ mô hiện reason economists couldn't foresee the Great Recession isn't that they're blinkered or closed-minded or arrogantor stupid- it's because no one could predict it, at least not with the kind of macroeconomic data that now exist.
VIETNAMESEngu ngốcngốc nghếchNgu ngốc là sự thiếu thông minh, hiểu biết, lý trí hoặc hóm đó thật ngu ngốc để was a pretty stupid thing to có thể mắc một sai lầm ngu ngốc khi không suy can make a stupid mistake by not ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhéNgốc nghếch/ngu ngốc/ngu stupidLười biếng lazyLém lỉnh glibLãng phí wastefulLăng nhăng promiscuousLạc hậu old-fashionedKiêu ngạo arrogantKiêu kỳ haughty
nhưng bây giờ khi tôi cố gắng làm điều đó một vài lần, tôi thực sự thấy rằng tôi đang rộn lên với năng lượng cảm giác có lẽ tốt hơn tôi đã từng cảm thấy trước had seemed to me a bit stupid just puffing out and blowing out, but now that I had tried it a few times I really found that I was tingling with energy, feeling perhaps better than I had ever felt tiếng hét từ cái tàu lượn vụt qua đầu nghe hơi ngu screams from the roller coaster rushing by overhead sounded a bit lẽ họ thấy những nền văn hóa khác hơi ngu ngốc và nguyên thủy”.Perhaps they consider other cultures a bit stupid and, dare I say it, primitive.'.Có vẻ hơi ngu ngốc khi giải thích theo cách này, nhưng đây là mức độ đơn may seem a little silly to explain it that way, but this is the level of simplicity we're khi ýnghĩ chi hàng ngàn đô la cho một chiếc đồng hồ xa xỉ có vẻ hơi ngu the thought of spending thousands of dollars on a luxury watch can seem a little cùng, Kesey nhận ra rằng kế hoạch của mình hơi ngu ngốc, đã trở về California, và bị kết án 6 tháng tù Kesey, realizing that his plan was a bit stupid, returned to California, where hewas sentenced to six months in có vẻ hơi ngu ngốc đối với bạn, nhưng việc sử dụng tài liệu tiếng Anh cho trẻ em là cách hoàn hảo để bắt đầu học ngôn may sound a little stupid to you, but using English resources for children is the perfect way to begin learning a là một người hơi lo lắng[ sic] bạn chắc chắn có thể đã làm điều gì đó thực sự ngu ngốc, nhưng bạn không biết và nó giống như một chút sợ hãi, nhưng đồng thời, bạn cảm thấy phấn khích vì điều đó bạn đã làm một cái gì đó tuyệt vời, một người tham gia nam tuổi 19 nói về mất a little nervous cuz[sic] you definitely could have done something really stupid, but you don't know and it's kind of like a little bit of fear, but at the same time, you're kind of excited that you did something awesome,” a 19-year-old male participant said of thought, well, that they were just big, and rather stupid kind and stupid like Butterbur;Nói chung, tất cả mọi thứ là như bình thường- hơi snobbish, nhưng ngu nếu bạn cố gắng che giấu và hành động như thể biết rằngBut when you try and hide it and act like you doCó thể tôi hơi nói quá khi nói rằng máy tính khá là ngu ngốc, nhưng mặt khác, nó cũng rất là hữu being a little provocative, sort of making fun of the computer. Oh, they're so stupid, and, but on the other hand, we see that computers are, they're very I know it sounds is something idiotic about không muốn mọingười nghĩ mình là đứa dở hơi, ngu everyone thinks you're the shit, stupid ra cậu ấy khá thông minh,nhưng đôi khi cậu ấy hành động hơi ngu actually pretty intelligent, but he acts so dumb thật ra tôi thường cảm thấy mình hơi ngu ngốc không thể quan hệ được với mọi say I'm the smartest man in the world, but the truth is I have often felt stupid at being unable to relate to dù lũ Orc hơi ngu ngốc, nhưng chúng có số lượng tuyệt vời và cậu không phải bận tâm đến sự mất mát của chúng!Even though Orcs were dumb, they had great numbers and he didn't have to mind their losses!Cô ấy đúng là một thiên thần trên mặt đất, tôi biết điều đó nghe có vẻ hơi ngu ngốc, nhưng cô ấy đúng là như thế".She really is an angel on earth; I know that sounds silly, but she really is.”.Tôi biết tôi có vẻ hơi ngu ngốc khi nói thế này nhưng tôi tin cậy vào chồng và không nghĩ rằng cô có thể quyến rũ người chồng 17 năm của tôi người hơn cô ấy đến 20 tuổi.I know I sound stupid for saying this but I trusted her and didn't think that she could ever try to seduce my husband of 17 yearswho was 20 years her senior.Bạn biết đấy," anh ấy hơi chậm". Thực ra đồng nghĩa với ngu know,"he's a bit slow." It's actually synonymous with being hơi khó để nói về nó sau một trận thua 4- 0, nghe có vẻ ngu ngốc, nhưng những ai xem trận đấu có thể thấy điều is quite hard to talk about it after a 4-0, you can sound stupid, but anyone who watched the game will have seen bạn lo lắng về hơi thở, bàn tay đẫm mồ hôi của mình hoặc cố gắng không nói những thứ gì đó ngu ngốc?Are you worried about your breath, your clammy hands or trying not to saying something stupid?Cô ấy bị Jake thuhút vì lòng dũng cảm của anh, mặc dù hơi nản chí khi nhìn thấy sự khờ khạo và ngu ngốc của anh is attracted toJake because of his bravery, though frustrated with him for what she sees as his naiveté and dụ như, tất cả chúng ta đều có thể hơi bị ám ảnh vào lúc này hay lúc khác và làm những điều ngu ngốc mà bình thường ta sẽ không instance, we can all be a little obsessive from time to time and do stupid stuff we wouldn't normally do.
A person who is notably stupid or lacking in good bao giờ cảm thấy ý tưởng của bạn là ngu ngốc hoặc quá nhỏ don't think that your idea is silly or too sắc ngộ nghĩnh và trong khi đó những màu sắc nghiêm trang lại truyền tải sự nghiêm túc và tập and strong colours can convey foolish or joyful emotions, whereas severe or muted colours convey seriousness and bạn khiến cho nhân viên cảm thấy ngu ngốc hoặc mất mặt trước người khác thì anh ta sẽ không bao giờ quên điều you create an employee feel stupid or lost the face before people, he won't ever let himself forget Trump nói rằng một" quân đội Mỹ được tăng cường đã sẵn sàng khi cần thiết" nếuTrump said a“greatly enhanced” military“is ready ifnecessary” should North Korea take“foolish or reckless” khi,mọi người sử dụng từ này để chỉ một người mà họ nghĩ ngu ngốc hoặc gây phiền people use the word to refer to a person who they think stupid or này khiến chúng ta KHÔNG được nói vì sợ nhìn ngu ngốc hoặc nói sai điều gì conditioned us NOT to speak for fear of looking stupid or saying something nhà tâm lý học khi thực hiện những thí nghiệm này tin rằngcon người không phải là giống ngu ngốc hoặc khờ khạo psychologists who do these experimentsdo not believe that people are stupid or infinitely Dân chủ không cần lãng phí thời gian của chúng tôi để nổi giậnmỗi khi Trump nói điều gì đó ngu ngốc hoặc có ý don't need to waste our timegetting angry every time Trump says something stupid or người có nỗi ám ảnh xã hội cũng thường có một nỗi sợ hãiThose with social phobia alsooften have an irrational fear of doing something stupid or họ cười vào những ước mơ và mục tiêu của bạn nói với bạn rằng họ là ngu ngốc hoặc là bạn nên tập trung vào cái gì khác?Do they laugh at your dreams and goals telling you that they are stupid or that you should focus on something else?Và GO anh ấy đã làm- đôi khi với tôi bám vào dây xích và quá ngu ngốc hoặc quyết tâm buông GO he did- sometimes with me hanging on to the leash and too stupid or determined to let người khác rằng họ có tội, nhỏ bé, ngu ngốc hoặc nợ là những hình thức khủng bố tâm others that they are guilty, small, stupid, or owing are forms of psychological quảng cáo nói với chúng tôi rằng chúng tôi ngu ngốc hoặc bị hỏng và cần thông minh hoặc sửa advertisements tell us that we are stupid or broken and need intelligence or thiết bị IoT có thể ngu ngốc hoặc thông minh như bạn muốn tạo ra devices can be as dumb or as smart as you want to make có chuyện xấu xảy ra, họ nói đó là vì người khác ngu ngốc hoặc vì tôi không có đủ nguồn lựchoặc do thị trường thay đổi”.If something bad happens, it's because someone's an idiot or I didn't get the resources or the market moved”.Bạn càng làm theo sự thúc giục của trái tim,hoặc làm điều đó" trái với ý muốn của bạn" cái tôi của bạn, nó càng dễ dàng more you follow your heart's promptings,even at the risk of appearing foolish or being judged or doing it"against your will"your ego, the easier it phải đủ kiên quyết để tiếp tục duy trì vàthực hiện ý tưởng của mình thậm chí có ai đó cho là ngu ngốc hoặc khi bạn bắt đầu hoài nghi về chính have to be stubborn enough to keeppersevering and working on your idea, even when people tell you it's silly or you begin to doubt vậy, nó là dễ dàng cho các thành viên của các tổ chức thành công để kết luậnrằng những người mua các sản phẩm hoặc là ngu ngốc hoặc đã hiểu sai such, it is easy for members of the successful organization to conclude that thebuyers of the NBM product are either stupid or have been giờ tôi nhận ra rằng việc kết thúc mối quan hệ,ngay cả đối với những lý do có vẻ ngu ngốc hoặc chưa trưởng thành, là cách nó phải diễn I realize that ending the relationship, even for what seemed foolish or immature reasons, was the way it had to câu cảm thán oh shit! và aw shit! được sử dụng để thể hiện sự không hài lòng hoặc bối rối đôi khi một cách lịch sự với chính mình khi một người mắc lỗi,đặc biệt là một sai lầm ngu ngốc hoặc có thể tránh exclamations oh shit! and aw shit! are used to express displeasure or embarrassmentsometimes facetiously with oneself when one makes a mistake,especially a stupid or avoidable nạn nhân thường không nhận được hỗ trợ xã hội, báo cáo rằnggia đình, bạn bè và đồng nghiệp nghĩ rằng họ ngu ngốc hoặc tức giận với họ vì mất tài chính, chẳng hạn như mất quyền thừa victims don't often receive social support, reporting that family,friends and colleagues thought they were stupid, orwere angry with them because of the financial loss, such as losing đã biết rằng câu trả lời là một lực lượng vô hình mà ông gọi là“ institutional imperative” cưỡng chế tổ chức- khuynh hướng trong đó các nhà quản lý bắt chước hành vi của những nhà quản lý khác màkhông cần biết rằng hành vi đó có thể ngu ngốc hoặc bất hợp lý như thế says one of the most surprising discoveries of his entire career is the presence of a stealth force he refers to as the“institutional imperative”- a tendency of managers to imitate the behavior of other managers,no matter how silly or irrational doing so might không chỉ sẵn sàng[ hành động] một khi có những hành động ngu ngốc hoặc liều lĩnh từ Bắc Hàn, mà còn sẵn lòng chia sẻ chi phí của các hoạt động nếu một tình huống không may như thế buộc phải xảy ra đối với chúng ta”, ông Trump nói are not only ready, should foolish or reckless acts be taken by North Koreathe DPRK, but they are willing to shoulder much of the cost of any financial burden, any of the costs associated, by the United States in operations, if such an unfortunate situation is forced upon us,” said Trump.
ngu ngốc tiếng anh là gì